Tên sản phẩm: | Kẽm Sulfate monohydrat | Kẽm Sunfat Monohydrat (ZnSO4·H2O): | ≥98% |
---|---|---|---|
Kẽm (Zn): | 32% đến 36% (cấp nông nghiệp) | Chì (Pb): | Không quá 0,001% đến 0,002% (cấp nông nghiệp) |
Asen (như): | 0,0005% | Cadimi (Cd): | .001% |
Làm nổi bật: | 7446-19-7 Znso4 h2o,7446-19-7 kẽm sulfat monohydrat,Cas số 7446-19-7 Znso4 h2o |
Sản xuất chất lượng cao Sữa kẽm sulfat Monohydrate Giá Sữa kẽm sulfat 98%
Các thuộc tính khác
Tên sản phẩm |
Dăng sulfat monohydrat |
CAS NO. |
7446-19-7 |
Độ hòa tan trong nước | Nó có tính chất hòa tan trong nước, hơi hòa tan trong rượu, dễ dàng để giải khát trong Ai |
Nó có phải là một hóa chất nguy hiểm hay không | Không. |
Sự xuất hiện | Bột chảy trắng |
Địa điểm xuất xứ |
ShanDong, Trung Quốc |
Tên thương hiệu |
AOXINCHENG |
công thức hóa học | ZnSO4·H2O |
Tổng quan:
Zinc sulfate monohydrate là một chất vô cơ. Công thức hóa học là ZnSO4·H2O. Được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất các muối kẽm khác;được sử dụng cho thép cáp và điện phân để sản xuất kẽm tinh khiết, thuốc xịt bệnh sinh sản cây trái cây, sợi nhân tạo, chất bảo quản gỗ và da.
Sử dụng sản phẩm:
Zinc sulfate monohydrate đã được sử dụng rộng rãi trong phụ gia thức ăn, hóa chất, quốc phòng, phân bón, chế biến khoáng chất, dược phẩm, cao su, điện tử, in ấn và agent nhuộm,Các chất làm rõ keo xương và các chất bảo vệ, sợi viscose và sợi nylon và các lĩnh vực khác.Nó là nguyên liệu để sản xuất muối kẽm và kẽm-barium trắngTrong ngành công nghiệp điện phân, nó được sử dụng cho cáp kẽm và kẽm tinh khiết điện phân. Nó cũng được sử dụng trong bảo quản gỗ và da và các ngành công nghiệp sợi nhân tạo.Chất phẩm cấp thực phẩm được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng (chất tăng cường kẽm).
Các biện pháp phòng ngừa trong khi sử dụng sản phẩm:
Tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt. Nếu tình cờ tiếp xúc, hãy rửa sạch ngay bằng nhiều nước và tìm sự giúp đỡ y tế.
Mang quần áo bảo vệ thích hợp và găng tay khi sử dụng, đảm bảo môi trường hoạt động được thông gió tốt và ngăn ngừa hít bụi.
Zinc sulfate monohydrate dễ hòa tan trong nước, nhưng nên tránh trộn với các chất kiềm để tránh sự kết tủa hoặc ảnh hưởng đến hiệu ứng.
Khi được sử dụng như phân bón hoặc phụ gia thức ăn trong nông nghiệp,nên tuân thủ liều lượng và phương pháp được khuyến cáo để tránh sử dụng quá mức có thể dẫn đến tích tụ kim loại nặng trong đất hoặc trong động vật.
Điều kiện lưu trữ:
Nó nên được lưu trữ trong một môi trường mát mẻ, khô và kín, và nhiệt độ được khuyến cáo duy trì ở 2- 8°C hoặc 15°C đến 25°C.
Trong quá trình vận chuyển, nó nên được bảo vệ khỏi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, mưa và nhiệt độ cao, và bao bì phải hoàn chỉnh và tải phải an toàn.
Ưu điểm cạnh tranh:
1Độ tinh khiết cao: The company adopts advanced production technology and strict quality control system to ensure that anhydrous magnesium sulfate products have high purity to meet the needs of various high-end applications.
2Sản xuất tự động: Công ty sử dụng thiết bị sản xuất tự động để cải thiện hiệu quả sản xuất, giảm chi phí sản xuất và đảm bảo sự ổn định và nhất quán của chất lượng sản phẩm.
3Dịch vụ tùy chỉnh: Công ty có thể cung cấp các sản phẩm magie anhydrous tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng để đáp ứng nhu cầu đặc biệt của các lĩnh vực khác nhau và khách hàng khác nhau.
4Dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo:Công ty cung cấp một hệ thống dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo để đảm bảo rằng khách hàng có thể nhận được các giải pháp kịp thời và hiệu quả khi họ gặp phải các vấn đề trong quá trình sử dụng.