Tên sản phẩm: | Hạt sắt sunfat | sắt sunfat: | ≥99,0% |
---|---|---|---|
Sắt: | ≥30% | CAS NO.: | 7720-78-7 ((Anhydrous) |
Màu sắc: | Xanh | Độ hòa tan: | Dễ hòa tan |
Tiểu bang: | Hạt | Ứng dụng: | Nông nghiệp |
Lưu huỳnh(S): | ≥11,5% | ||
Làm nổi bật: | Sulfat sắt loại nông nghiệp,Sulfat sắt loại thức ăn,Sulfat sắt dễ hòa tan |
Sulfat sắt cho nông nghiệp và cấp thức ăn chăn nuôi để sản xuất tấm ảnh
Các đặc điểm khác
Tên sản phẩm |
Các hạt sulfat sắt |
CAS NO. |
7720-78-7 ((Anhydrous) |
Nhóm sản phẩm |
Chất lượng nông nghiệp, Chất lượng thức ăn chăn nuôi |
Sự xuất hiện |
Dễ hòa tan |
Độ hòa tan |
Lớp nông nghiệp |
Tên khác |
Green vitriol, Blue vitriol |
Địa điểm xuất xứ |
Shandong, Trung Quốc |
Mô tả
Ferrous sulfate là một chất vô cơ, công thức hóa học là FeSOs, ngoại hình là bột trắng không mùi.thường được gọi là "green alum", tinh thể màu xanh lá cây sáng, bị tiêu hóa trong không khí khô và oxy hóa màu nâu trên bề mặt của sulfat sắt cơ bản trong không khí ẩm, trở thành tetrahydrate ở 56,6 °C và monohydrate ở 65 °C.Ferrous sulfate hòa tan trong nước và gần như không hòa tan trong ethanol. dung dịch nước của nó oxy hóa chậm trong không khí khi lạnh, và oxy hóa nhanh hơn khi nóng. Thêm kiềm hoặc tiếp xúc với ánh sáng có thể tăng tốc độ oxy hóa của nó. mật độ tương đối (d15) là 1.897- Nó kích thích. sulfat sắt có thể được sử dụng như là chất phản ứng sắc tố và phân tích điểm để xác định platinum, selenium, nitrite và nitrate.Sulfat sắt cũng có thể được sử dụng như một chất làm giảm, sản xuất ferrite, tinh chế nước, chất xúc tác polymerization, sản xuất tấm ảnh, vv
Sử dụng chính
1Trong nông nghiệp: như một phân bón vi dinh dưỡng, nó được sử dụng để sửa chữa thiếu sắt đất, thúc đẩy sự phát triển của thực vật, tăng cường khả năng chống căng thẳng, kiểm soát các bệnh thực vật và cải thiện đất.
2.Điều xử lý nước: được sử dụng như một chất phun và làm mất màu để loại bỏ chất lơ lửng, chất hữu cơ, màu sắc và một số ion kim loại nặng trong nước để cải thiện chất lượng nước.
3.Ngành công nghiệp: Được sử dụng trong sản xuất các muối sắt khác, thuốc nhuộm, thuốc trừ sâu, chất trung gian dược phẩm và các hóa chất mịn khác, nhưng cũng được sử dụng trong chất bảo quản gỗ, thuốc khử trùng, thuốc nhuộm than,thợ cắt da, sản xuất chất tẩy trắng và mực và các lĩnh vực khác.
Ưu điểm cạnh tranh:
1Độ tinh khiết cao: The company adopts advanced production technology and strict quality control system to ensure that anhydrous magnesium sulfate products have high purity to meet the needs of various high-end applications.
2Sản xuất tự động: Công ty sử dụng thiết bị sản xuất tự động để cải thiện hiệu quả sản xuất, giảm chi phí sản xuất và đảm bảo sự ổn định và nhất quán của chất lượng sản phẩm.
3Dịch vụ tùy chỉnh: Công ty có thể cung cấp các sản phẩm magie anhydrous tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng để đáp ứng nhu cầu đặc biệt của các lĩnh vực khác nhau và khách hàng khác nhau.
4Dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo:Công ty cung cấp một hệ thống dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo để đảm bảo rằng khách hàng có thể nhận được các giải pháp kịp thời và hiệu quả khi họ gặp phải các vấn đề trong quá trình sử dụng.
Điều kiện lưu trữ
• Phải được đặt ở một nơi mát mẻ và thông gió tốt, tránh môi trường nhiệt độ cao để ngăn ngừa suy thoái.
• Bao bì phải được niêm phong, chống ẩm, để tránh tiếp xúc với không khí dẫn đến suy giảm oxy hóa.
• Giữ xa lửa và nhiệt để ngăn ngừa cháy hoặc tăng tốc quá trình oxy hóa.
• Lưu trữ xa ánh sáng để tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp ảnh hưởng đến chất lượng.
• Nó nên được lưu trữ tách biệt với các chất không tương thích như chất oxy hóa và kiềm để tránh phản ứng hóa học